Dạy Trong Tiếng Trung Là Gì

Dạy Trong Tiếng Trung Là Gì

Xin mời liên lạc qua Zalo hoặc số Đt để được hỗ trợ: 0825149513 hoặc 0987124851

Xin mời liên lạc qua Zalo hoặc số Đt để được hỗ trợ: 0825149513 hoặc 0987124851

thích lên mặt dạy đời tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ thích lên mặt dạy đời trong tiếng Trung và cách phát âm thích lên mặt dạy đời tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thích lên mặt dạy đời tiếng Trung nghĩa là gì.

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thích lên mặt dạy đời trong tiếng Trung

Đây là cách dùng thích lên mặt dạy đời tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thích lên mặt dạy đời tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com

Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Giám đốc trong tiếng Trung là 经理 /jīnglǐ/, là chức danh giữ vị trí quan trọng trong công ty, có trách nhiệm điều hành, quản lý, hoạt động kinh doanh hàng ngày của công ty.

Giám đốc trong tiếng Trung là 经理 /jīnglǐ/, là người đứng đầu của doanh nghiệp, người điều hành hoạt động kinh doanh hằng ngày của công ty, chịu trách nhiệm trước hội đồng thành viên về việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình.

Một số từ vựng về giám đốc trong tiếng Trung:

董事长 /dǒng shì zhǎng/: Chủ tịch hội đồng quản trị.

副董事长 /fù dǒng shì zhǎng/: Phó Chủ tịch hội đồng quản trị.

副总裁 /fù zǒng cái/: Phó Chủ tịch.

总经理 /zǒng jīnglǐ: Tổng Giám đốc.

副总经理 /fù zǒng jīnglǐ/: Phó Tổng Giám đốc.

执行长 /zhíxíng zhǎng/: Giám đốc điều hành.

课长 /kèzhǎng/: Giám đốc bộ phận.

襄理 /xiāng lǐ/: Trợ lý Giám đốc.

实习生 /shí xí shēng/: Thực tập sinh.

Một số ví dụ về giám đốc trong tiếng Trung:

/Zhè wèi dǒngshì zhǎng wèi císhàn shìyè zuò chūle jùdà gòngxiàn/

Vị Chủ tịch này có nhiều đóng góp to lớn cho hoạt động từ thiện.

/Wǒ yǐjīng bǎ cáiliào jiāo gěi jīnglǐle./

Tôi đã đưa tài liệu cho Giám đốc rồi.

Thư ký đã soạn sẵn một bản thảo.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - giám đốc trong tiếng Trung là gì.